các phòng ban chuyên môn
A. CÁC BAN, NGÀNH, ĐOÀN THỂ THUỘC XÃ:
TT | Họ và tên | Chức vụ, đơn vị công tác |
1 | Ủy ban MTTQ | |
| Quách Thị Dung | Ủy viên Ban Thường vụ ĐU, Chủ tịch UB MTTQ |
| Nguyễn Thị Hướng | Phó Chủ tịch UB MTTQ |
| Nguyễn Hữu Thường | Phó Chủ tịch UB MTTQ |
2 | Hội Nông dân | |
| Nguyễn Thị Thu Hà | Đảng ủy viên, Chủ tịch Hội ND |
| Nguyễn Bá Thành | Phó Chủ tịch Hội ND |
3 | Hội Liên hiệp phụ nữ | |
| Nguyễn Thị Thắm | Đảng ủy viên, Chủ tịch Hội LHPN |
| Nguyễn Thị Thu Hương | Phó Chủ tịch Hội LHPN |
4 | Hội Cựu chiến binh | |
| Nguyễn Hữu Bảng | Chủ tịch Hội CCB |
| Nguyễn Hữu Thường | Phó Chủ tịch Hội CCB |
5 | BCH Đoàn xã | |
| Nguyễn Hải Đăng | Đảng ủy viên, Bí thư Đoàn xã |
| Nguyễn Đức Trọng | Phó Bí thư Đoàn xã |
6 | Hội Người cao tuổi | |
| Nguyễn Hữu Thường | Chủ tịch Hội NCT |
7 | Hội Chữ thập đỏ | |
| Nguyễn Hải Đăng | Đảng ủy viên, Bí thư Đoàn xã, Chủ tịch Hội CTĐ |
| Nguyễn Thị Thắm | Đảng ủy viên, Chủ tịch Hội LHPN, Phó CT Hội CTĐ |
8 | Văn phòng Đảng ủy | |
| Ngô Thị Thảo | CB Văn phòng Đảng ủy |
9 | Văn phòng - Thống kê | |
| Nguyễn Văn Thanh | Công chức Văn phòng - Thống kê |
| Nguyễn Quỳnh Anh | Công chức Văn phòng - Thống kê |
10 | Tư pháp - Hộ tịch | |
| Đặng Đức Công | Công chức Tư pháp - Hộ tịch |
11 | Văn hóa - Xã hội | |
| Nguyễn Thị Trang | Công chức VH-XH phụ trách LĐ-TB&XH |
| Nguyễn Văn Cường | Công chức VH-XH phụ trách VH-TT |
12 | Tài chính - Kế toán | |
| Bế Thị Thu Hường | Công chức Tài chính - Kế toán |
13 | Địa chính - Xây dựng - Môi trường | |
| Nguyễn Văn Son | Công chức Địa chính |
| Đỗ Thị Lan | Công chức Địa chính |
| Nguyễn Thị Thu Hương | CB HĐ phụ trách lĩnh vực môi trường |
14 | Ban Chỉ huy Quân sự | |
| Nguyễn Hồng Thảo | Đảng ủy viên, Chỉ huy Trưởng BCH Quân sự |
| Nguyễn Bá Thành | Chỉ huy phó |
| Quách Văn Hùng | Chỉ huy phó |
15 | Ban Công an | |
| Nguyễn Hoài Nam | Đảng ủy viên, Trưởng CA xã |
| Tạ Sơn Tùng | Phó Trưởng CA xã |
| Trần Hà Tuyên | Phó Trưởng CA xã |
16 | Tổ quản lý TT xây dựng | |
| Đỗ Văn Quyền | Công chức quản lý TT xây dựng, đô thị |
17 | Bộ phận dân số | |
| Lê Thị Bích Thủy | Viên chức, phụ trách dân số, KHHGĐ |
18 | Bộ phận nông nghiệp, thú y | |
| Nguyễn Danh Nam | CB phụ trách nông nghiệp, thú y |
19 | Bộ phận Thuế | |
| Nguyễn Thị Hằng | Nhân viên thuế |
20 | Đài truyền thanh | |
| Quách Vũ Lập | Trưởng Đài |
21 | Bộ phận một cửa | |
| Quách Văn Cương | Đảng ủy viên, Phó CT UBND - Trưởng bộ phận |
| Đặng Đức Công | Công chức Tư pháp - Hộ tịch, Thành viên |
| Nguyễn Thị Hằng | Cán bộ hợp đồng |
22 | Trạm y tế | |
| Nguyễn Văn Chuyền | Trạm trưởng |
| Nguyễn Thị Tâm | Phó Trạm trưởng |
B. CÁC TRƯỜNG HỌC CÔNG LẬP:
TT | Họ và tên | Chức vụ, đơn vị công tác |
1 | Trường Mầm non Đức Hòa | |
| Trần Thị Hướng | Bí thư Chi bộ, Hiệu trưởng |
2 | Trường Tiểu học Đức Hòa | |
| Nguyễn Hữu Quế | Bí thư Chi bộ, Hiệu trưởng |
3 | Trường THCS Đức Hòa | |
| Đoàn Thủy Ngư | Đảng ủy viên, Bí thư CB, Hiệu trưởng |